Tham khảo Foolish_(bài_hát_của_Ashanti)

  1. “Ashanti – Foolish”. Discogs. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2019.
  2. “Ashanti – Foolish”. Discogs. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2019.
  3. "Australian-charts.com – Ashanti – Foolish". ARIA Top 50 Singles. Truy cập 25 tháng 4 năm 2017.
  4. "Austriancharts.at – Ashanti – Foolish" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập 25 tháng 4 năm 2017.
  5. "Ultratop.be – Ashanti – Foolish" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập 25 tháng 4 năm 2017.
  6. "Ultratop.be – Ashanti – Foolish" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập 25 tháng 4 năm 2017.
  7. “Euro Chart Hot 100” (PDF). Music & Media. 27 tháng 7 năm 2002. tr. 7. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2018.
  8. "Lescharts.com – Ashanti – Foolish" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập 25 tháng 4 năm 2017.
  9. “Ashanti - Foolish” (bằng tiếng German). GfK Entertainment. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  10. "Chart Track: Week 31, 2002". Irish Singles Chart. Truy cập 25 tháng 4 năm 2017.
  11. "Nederlandse Top 40 – week 26, 2002" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40 Truy cập 27 tháng 12 năm 2017.
  12. "Dutchcharts.nl – Ashanti – Foolish" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập 25 tháng 4 năm 2017.
  13. "Charts.nz – Ashanti – Foolish". Top 40 Singles. Truy cập 25 tháng 4 năm 2017.
  14. "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập 27 tháng 12 năm 2017.
  15. "Swedishcharts.com – Ashanti – Foolish". Singles Top 100. Truy cập 25 tháng 4 năm 2017.
  16. "Swisscharts.com – Ashanti – Foolish". Swiss Singles Chart. Truy cập 25 tháng 4 năm 2017.
  17. "Official Singles Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập 25 tháng 4 năm 2017.
  18. "Official R&B Singles Chart Top 40". Official Charts Company. Truy cập 27 tháng 12 năm 2017.
  19. "Ashanti Chart History (Hot 100)". Billboard. Truy cập 25 tháng 4 năm 2017.
  20. "Ashanti Chart History (Hot R&B/Hip-Hop Songs)". Billboard. Truy cập 25 tháng 4 năm 2017.
  21. "Ashanti Chart History (Pop Songs)". Billboard. Truy cập 27 tháng 12 năm 2017.
  22. "Ashanti Chart History (Rhythmic)". Billboard. Truy cập 27 tháng 12 năm 2017.
  23. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 100 Singles 2002”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2019.
  24. “Tokyo Hot 100” (bằng tiếng Japanease). j-wave. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  25. “Jaarlijsten 2002” (bằng tiếng Dutch). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  26. “Jaaroverzichten 2002” (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Hung Medien. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  27. “Swiss Year-End Charts 2002”. Swiss Singles Chart. Hung Medien. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2019.
  28. “UK Year-end Singles 2002” (PDF). The Official Charts Company. Chartplus.co.uk. tr. 1. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2019.
  29. 1 2 “The Year in Music and Touring: 2002” (PDF). Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2019.
  30. “Decade End Charts – Hot 100 Songs”. Billboard. 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2017.
  31. “Decade End Charts – R&B/Hip-Hop Songs”. Billboard. 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2011.
  32. “Billboard Hot 100 60th Anniversary Interactive Chart”. Billboard. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2019.
  33. “Greatest of All Time Hot 100 Songs by Women: Page 1”. Billboard. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2019.
  34. “Greatest of All Time Hot R&B/Hip-Hop Songs: Page 1”. Billboard. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2019.
  35. “ARIA Charts – Accreditations – 2002 singles”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc.
  36. “Britain single certifications – Ashanti – Foolish” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Chọn singles trong bảng chọn Format. Chọn Silver trong nhóm lệnh Certification. Nhập Foolish vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter

Liên quan